Toyota Innova

  • ĐẠI LÝ TOYOTA GIA LAI

    TƯNG BỪNG KHUYẾN MÃI THÁNG 04/2024

    GIÁ ƯU ĐÃI – GIAO XE SỚM

    KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT

    BẢO HÀNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    LÁI THỬ TẬN NHÀ

    HOTLINE: 0985.768.173

  • 755.000.000 đ

Đăng ký Lái thử xe và nhận báo giá TỐT

Chào mừng quý khách đến với

TOYOTA GIA LAI

ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI NHÂN VIÊN KINH DOANH TƯ VẤN HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM TIỀN MẶT

Kèm theo chính sách tặng quà khi mua xe trong tháng này 

Nhanh tay liên hệ HOTLINE: 0985.768.173

BẢNG GIÁ TOYOTA INNOVA
Phiên bản Giá mới (triệu đồng)
Toyota Innova 2.0 E MT 755
Toyota Innova G AT Trắng ngọc trai 878
Màu khác 870
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai 893
Màu khác 885
Toyota Innova V Trắng ngọc trai 1.003
Màu khác 995

 

Thông tin xe Toyota Innova 2023

Toyota Innova tại thị trường Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều trang bị tối ưu nhất dành cho người tiêu dùng. Oto.com.vn xin điểm qua những nâng cấp đáng chú ý trên Innova mới.

Toyota Innova 2023 có các tùy chọn màu ngoại thất như sau: bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai cho bản 2.0V/G; màu bạc, xanh đậm, đống ánh kim và trắng cho bản 2.0E; màu đen, đỏ ánh kim và trắng ngọc trai cho bản Venturer.

Ngoại thất xe Toyota Innova 2023

Giá xe Toyota Innova cập nhật mới nhất trên thị trường - Ảnh 3.

Toyota Innova thay đổi hoàn toàn diện mạo

Toyota Innova thế hệ mới đã hoàn toàn "lột xác" về ngoại hình để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo hơn. Lưới tản nhiệt lớn với màu sơn đen bóng, cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều tạo hình trẻ trung, năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota. 

Nắp ca-pô được dập thành trên thế hệ mới của Innova được chia thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió cho chiếc xe. Thân xe được trang bị gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho mẫu MPV xuất xứ Nhật.

Tiến về đuôi xe Innova là những đường nét mảng dập nổi thể hiện sự chắc chắn, khỏe khoắn của mẫu xe đa dụng. Cặp đèn hậu đặt cao, mở rộng hơn thế hệ trước với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Điểm tô cho khu vực này là dải đèn hai bên.

Nội thất xe Toyota Innova 2023

Thông tin từ phía nhà sản xuất cho hay, thế hệ mới của Toyota Innova được phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016, giúp khoang nội thất của xe trở nên rộng, trang nhã và tiện nghi hơn.

Giá xe Toyota Innova cập nhật mới nhất trên thị trường - Ảnh 5.

Nội thất xe Toyota Innova khá hiện đại

Màu nội thất của Innova là sự phối hợp hài hòa giữa tông màu be chủ đạo với có một số chi tiết ốp vân gỗ, mang đến cái nhìn tổng thể đầy sang trọng. Ở phiên bản cao cấp, hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng rời, có thể ngả và trượt linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 dễ dàng gập lại khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.

Bảng điều khiển trung tâm tái thiết kế, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng, mang đế sự mới mẻ cho chiếc Innova. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7” có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự. 

Đi cùng với đó là loạt tiện nghi hiện đại như: khởi động nút bấm, điều hòa 2 giàn lạnh, hộc để đồ trước tích hợp ngăn làm mát giống như chiếc tủ lạnh mini, dàn âm thanh 6 loa...

Trang bị an toàn trên Toyota Innova hiện hành gồm:

  • 2 túi khí phía ở trước
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB
  • Cảm biến lùi
  • Cột lái tự đổ
  • Khung xe GOA
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm

Động cơ xe Toyota Innova 2023

Dưới nắp ca-pô Toyota Innova thế hệ mới lắp đặt động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023

Thông số Innova 2.0V Innova Venturer Innova 2.0G Innova 2.0E
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) 137/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4.000
Tiêu chuẩn khí xả Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) 11,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) 7,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 9,1

Báo giá

Lái thử

Tư vấn

https://zalo.me/0984648052
https://www.facebook.com/vuhongquan.heorom