Toyota Hilux
-
ĐẠI LÝ TOYOTA GIA LAI
TƯNG BỪNG KHUYẾN MÃI THÁNG 11/2024
GIÁ ƯU ĐÃI – GIAO XE SỚM
KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
BẢO HÀNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
LÁI THỬ TẬN NHÀ
HOTLINE: 0985.768.173
-
668.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ TẠI
Chào mừng quý khách đến với TOYOTA GIA LAI ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI NHÂN VIÊN KINH DOANH TƯ VẤN HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM TIỀN MẶT Kèm theo chính sách tặng quà khi mua xe trong tháng này Nhanh tay liên hệ HOTLINE: 0985.768.173 |
👉 Hilux 4x4 2.8 AT: 999 triệu (𝑁𝐸𝑊)
👉 Hilux 4x2 2.4 AT: 706 triệu (𝑁𝐸𝑊)
👉 Hilux 4x4 2.4 MT: 668 triệu (𝑁𝐸𝑊)
Thông tin xe Toyota Hilux 2023
Ngoại thất xe Toyota Hilux 2023
Ngoại hình Toyota Hilux nhìn chung ưa nhìn, bề thế, vững chãi và đúng chất bán tải. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở đạt mức 3.085 mm.
Phần đầu xe nhận khá nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt hình thang mới, lớn hơn cùng các thanh ngang bên trong dày dặn, thanh thoát. Cản trước cũng thiết kế hình thang với đường bao quanh ốp nhựa đầy cơ bắp.
Cụm đèn trước, đèn sương mù tái thiết kế mỏng và góc cạnh hơn. Trên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Chạy dọc thân xe là bộ mâm hợp kim đúc 6 chấu đơn 17 inch, riêng bản Adventure là 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài mạ crom tích hợp đèn xi nhan có tính năng tự gập/chỉnh điện.
Đuôi xe Toyota Hilux thiết kế "đúng chuẩn" một chiếc bán tải với các chi tiết vuông vức, gọn gàng. Thể tích thùng xe phía sau của Hilux rộng rãi hơn khá nhiều đối thủ cùng phân khúc. Đây chính là điểm cộng khiến mẫu bán tải Nhật dễ được lòng người mua xe với mục đích chuyên chở hàng.
Nội thất xe Toyota Hilux 2023
Không gian nội thất Toyota Hilux khá rộng rãi, song lại không được đánh giá cao về trang bị tiện ích. Khắc phục nhược điểm này, Toyota Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều nâng cấp về trang bị, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.
Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch có kết nối Apple CarPlay/ Android Auto, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, riêng bản Hilux 2.8G 4x4 AT cao cấp nhất được bổ sung thêm màn hình đa chức năng 7 inch và đầu DVD.
Động cơ Toyota Hilux 2023
Toyota Hilux 2023 được trang bị động cơ diesel 2.4L, 4 xy-lanh kết hợp hộp số tự động 6 cấp, sinh công suất 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.600 vòng/phút. Cùng với đó là hệ thống trợ lái thủy lực theo tốc độ biến thiên, giúp Toyota Hilux có cảm giác lái tốt hơn.
Toyota Hilux mới được trang bị các tính năng an toàn nổi bật như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp...
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023
cập nhật Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023 mới nhất để quý khách tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023: Kích thước
Thông số | Toyota Hilux 2023 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 5.325 x 1.855 x 1.815 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.697x1.480x1.170 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1.508 x 1.535 x 482 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.540/1.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.925 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.810 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023: Động cơ - Vận hành
Thông số | Toyota Hilux 2023 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (110)148/3.400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1.600 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Vận hành | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước/ Sau | Tay đòn kép/ Nhíp lá | |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023: Ngoại thất
Thông số | Toyota Hilux 2023 | |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Auto | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | Bóng thường | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | |
Đèn lùi | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Mạ Crom, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) | |
Ăng ten | Dạng cột | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ đen | |
Thanh cản (giảm va chạm) Trước/ Sau | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen MLM | |
Chắn bùn | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | Toyota Hilux 2023 | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu TFT 4.2 inch | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Cố định, có tựa tay | |
Hệ thống điều hòa | Thường | |
Hộp làm mát Có | Có | |
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | |
Ga tự động | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023: An ninh - An toàn
Thông số | Toyota Hilux 2023 |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | 02 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Túi khí | người lái & hành khách phía trước, bên hông phía trước, rèm, đầu gối người lái |
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn | Có |